Tôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sool[?][?]/ ("nô lệ")[cg1]
    (Proto-Vietic) /*soː[1]/[cg2][a] (nghĩa gốc) người hầu; (nghĩa chuyển) đại từ ngôi thứ nhất mang tính khiêm nhượng[b]; (cũng) tui
    tôi tớ
    tôi mọi
    cái tôi
    tôi và chúng ta

    Người ta đi cấy lấy công,
    Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề.
  2. (Hán thượng cổ)
    (thối)
    /*sʰuːds/
    [c] dùng nhiệt để làm thay đổi tính chất của vật liệu
    thép đã tôi thế đấy
    vôi tôi
Vôi tôi đóng gói sẵn

Chú thích

  1. ^ Đại từ tôi không có đủ dẫn chứng để chứng minh cụ thể nguồn gốc, nhưng có thể có nguồn gốc từ ngôn ngữ Cơ Tu cổ /*sool/ nghĩa là &;quot;người hầu, nô lệ", xuất hiện trong tiếng Việt vào khoảng cuối thế kỳ 16, đầu thế kỷ 17.
  2. ^ Hiện tượng sử dụng các danh từ chỉ người hầu, nô lệ để làm đại từ ngôi thứ nhất là hiện tượng khá phổ biến trong các ngôn ngữ Đông Á và Đông Nam Á, ví dụ tiếng Hán
    (thần)
    khi xưng hô với vua,
    ()
    khi xưng hô với bề trên, tiếng Nhật
    (/boku/)
    (bộc trong nô bộc), tiếng Khmer
    ខ្ញុំ ខ្ញុំ
    (/khñom/)
    (người hầu).
  3. ^ So sánh với (Quảng Đông) /seoi6/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.