Mọi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*mɔːlʔ [1]/ [cg1] [a] từ dùng để chỉ người dân tộc thiểu số lạc hậu với ý khinh miệt; (nghĩa chuyển) người hầu, đầy tớ
    man di mọi rợ
    giặc mọi
    làm mọi không công
  2. (Hán trung cổ) (mỗi) /mwojX/ tất cả những sự vật được nói đến, không xác định số lượng
    mọi người
    khắp mọi nơi
    mọi ngày

Chú thích

  1. ^ Nguồn gốc sâu xa hơn của từ mọi chưa được xác định rõ ràng, nhưng có 2 ý kiến khác nhau:
      • (Proto-Mon-Khmer) / *čɑɑr/ ("đào lỗ"): từ mọi phản ánh lại hình thức canh tác nông nghiệp "đào lỗ, tra hạt" cổ xưa của người sống tại miền núi (cùng gốc với các từ moi, xoi, mói, xói, do đó mang nghĩa "người đào lỗ, tra hạt" để phân biệt với "người trồng lúa nước";
      • (Proto-Mon-Khmer) /*smuul ~ smuəl ~ smaal ~ smal/ ("hồn, bóng")

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) mõl

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.