Ngày

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₂ŋiiʔ[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*-ŋiː[2]/[cg2] thời gian từ lúc Mặt Trời mọc đến lúc lặn; một chu kỳ mọc-lặn của Mặt Trời (tương đương 24 giờ)
    ban ngày
    đi một ngày đàng học một sàng khôn
    ngày đêm

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.