Đàng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rɗiŋ [1] ~ *rɗiəŋ [1]/ [cg1] âm cũ của đường, nay chỉ còn xuất hiện trong một số phương ngữ Trung, Nam Bộ, hoặc các câu văn, thơ cổ
    lên đàng

    Gái chưa chồng trông mong đi chợ
    Trai chưa vợ lơ lửng đứng đàng

    Nhọ đen cũng thể vàng
    Đá hoa chạm vẽ lót đàngđi

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Jru') /dɨŋ/
      • (Palaung) dēng, ra-dēng
      • (Riang) /ˉrəŋdeŋ/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF