Chồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (trùng)
    /*N-t'<r>oŋʔ/
    đè lên nhau
    chồng chéo
    chồng đống chồng khê
    nợ nần chồng chất
  2. (Hán thượng cổ)
    (chung)
    /*t-qoŋ/
    ("bố chồng, anh chồng")
    [?][?]
    (Proto-Vietic) /*ɟoːŋ[1] ~ *p-ʄoːŋ[1]/[cg1][a] người đàn ông đã kết hôn
    dựng vợ gả chồng
  • Chồng sách
  • Một cặp vợ chồng

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của chồng bằng chữ Hán
    (trùng)
    /ɖɨoŋX/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.