Vợ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (phụ) /*mə.bəʔ/(Proto-Vietic) /*-bəːʔ [1]/ [cg1] [a] [b] người phụ nữ đã kết hôn
    vợ chồng A Phủ

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của vợ bằng chữ Hán (đà)(bị) /da bjeX/.
  2. ^ Có ý kiến cho rằng vợ là từ thuần Việt, nhưng do không tìm thấy các từ tương ứng trong các ngôn ngữ cùng ngữ chi Vieticngữ hệ Nam Á, do đó giả thuyết này không đủ dẫn chứng thuyết phục. Từ thuần Việt để chỉ vợ ban đầu có lẽ là các biến thể của từ cái như gái, cấy, gấy, hiện vẫn được sử dụng trong ngôn ngữ Bắc Trung Bộ, nhưng đã bị thất thế trước từ mượn gốc Hán vợ trong giai đoạn Bắc Thuộc. Điều này được thể hiện qua cách ghép từ gấy nhông (gái chồng, tức vợ chồng) trong tiếng Bắc Trung Bộ.

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) bợ

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.