Vợ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (phụ)
    /*mə.bəʔ/

    (Proto-Vietic) /*-bəːʔ[1]/[cg1][a] &nbsp[a] &nbsp người phụ nữ đã kết hôn
    vợ chồng A Phủ

Chú thích

  1. ^ Bước lên tới: a b Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của vợ bằng chữ Hán
    (đà)
    (bị)
    /da bjeX/. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “a” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) bợ

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.