Cái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) () /*kaːls/[?][?] [a](Proto-Vietic) /*-keːʔ [1]/ [cg1] [b] từ chỉ đơn vị đơn lẻ của vật hoặc loài vật
    cái xe
    cái tay
    cái cây
    con ong cái kiến
  2. (Proto-Vietic) /*-keːʔ [1]/ [cg2] mẹ, nữ, giới tính nữ; chính, lớn
    con dại cái mang
    hoa cái
    mèo cái
    nhà cái
    sông cái
  3. xem hương cái
  • Hoa mướp đắng cái
  • Sông Cái chảy qua địa phận tỉnh Khánh Hòa

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Nam) /gai5/ hoặc /gai7/, (Khách Gia) /kai/.
  2. ^ Mặc dù (Hán thượng cổ) () thường được cho là từ nguyên của cái, nhưng sự tương đồng với các ngôn ngữ khác trong ngữ hệ Nam Á cho thấy sự khác biệt rõ rệt về mặt nguyên âm, do đó khả năng này không chắc chắn.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.