Bước tới nội dung
(Hán thượng cổ ) 個 ( cá ) /*kaːls/ [?] [?] [a] → (Proto-Vietic ) /*-keːʔ [1] / [cg1] [b] từ chỉ đơn vị đơn lẻ của vật hoặc loài vật
cái xe
cái tay
cái cây
con ong cái kiến
(Proto-Vietic ) /*-keːʔ [1] / [cg2] mẹ, nữ, giới tính nữ; chính, lớn
con dại cái mang
hoa cái
mèo cái
nhà cái
sông cái
xem hương cái
Hoa mướp đắng cái Sông Cái chảy qua địa phận tỉnh Khánh Hòa
Chú thích
^ So sánh với (Mân Nam ) /gai5 / hoặc /gai7 / , (Khách Gia ) /kai/ .
^ Mặc dù (Hán thượng cổ ) 個 ( cá ) thường được cho là từ nguyên của cái , nhưng sự tương đồng với các ngôn ngữ khác trong ngữ hệ Nam Á cho thấy sự khác biệt rõ rệt về mặt nguyên âm, do đó khả năng này không chắc chắn.
Xem thêm
Nguồn tham khảo
^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn