Con

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kuun [1] ~ *kuən [1] ~ *koan [1]/ [cg1] [a](Proto-Vietic) /*kɔːn [2]/ [cg2] [b] [c] người hoặc động vật được sinh ra
    con cái
    con ông cháu cha
    con riêng
    con người
    con thú
    chó con
    con
Mèo con

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của con bằng chữ () (côn) /*kuːn/.
  2. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của con bằng chữ Hán (can).
  3. ^ Có ý kiến cho rằng con là mượn từ (kiển), tuy nhiên chữ này đã được các nhà từ nguyên học Trung Quốc chứng minh là từ mượn của các ngôn ngữ phía Nam, ví dụ phần giải nghĩa của Khang Hi từ điển: (Mân)(nhân)()(nhi)(viết)(kiển) (người Mân gọi con là kiển) cho thấy kiển không phải là từ có sẵn trong tiếng Hán.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.