Cháu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cuuʔ[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*cuːʔ[2]/[cg2] con của con, hoặc con của anh chị em; (nghĩa chuyển) những người kém một hay nhiều thế hệ
    cháu chắt
    con ông cháu cha

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.