Tay

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sii[ʔ] ~ *t₁iiʔ/[?][?] [cg1](Proto-Vietic) /*siː/ [cg2] chi trước của cơ thể người và động vật linh trưởng, dùng để cầm, nắm; (nghĩa chuyển) bộ phận tương ứng với vị trí của tay hoặc có hình dạng dài và nhỏ giống cánh tay
    vẫy tay
    nắm trong lòng bàn tay
    tay vịn
    tay lái
    tay đòn
  • Cánh tay
  • Tay ghế

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^