Trong
- (Proto-Vietic) /*k-lɔːŋ [1]/ [cg1] → (Việt trung đại) tlao᷄ tinh khiết, không có tạp chất, cặn bẩn; (nghĩa chuyển) âm thanh không có tạp âm, tiếng ồn
- (Proto-Mon-Khmer) /*kluuŋ [2] ~ *[k]luəŋ [2]/ [cg2] → (Proto-Vietic) /*k-lɔːŋ [1]/ [cg3] [a] → (Việt trung đại) tlao᷄ có vị trí thuộc phạm vi của một thứ gì đó; thuộc một khoảng thời gian nào đó
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trong bằng chữ
工 /*kˤoŋ/ hoặc共 /*N-k(r)oŋʔ-s/.