Leo
- (Proto-Vietic) /*g-lɛːw[1]/ [cg1] di chuyển lên cao bằng cách bám vào một vật khác; (nghĩa chuyển) di chuyển lên cao nói chung
- leo núi
- leo dốc
- dây leo
- giậu đổ bìm leo
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.