Đổ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tuh [1] ~ *tuəh [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*toh [2] ~ *tuh [2]/ [cg2] [a] khiến chất lỏng hoặc vật dạng hạt chảy ra khỏi miệng vật chứa thành dòng; ngã xuống, nghiêng sập xuống; (nghĩa chuyển) chảy ra, đưa ra, tuôn ra nhiều và nhanh; (nghĩa chuyển) quy trách nhiệm cho ai; (nghĩa chuyển) cảm thấy yêu thích một ai đó sau khi được tán tỉnh
    nước đổ khoai
    đổ rác
    đổ thóc vào bồ
    gió lớn đổ chùa
    đổ mồ hôi
    đổ bao công sức
    hàng nghìn người đổ ra đường
    đổ tội
    đừng đổ lỗi cho nhau
    cưa đổ bạn gái
    đổ đứ đừ
Đổ xăng

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng (Quảng Đông) (đảo) /dou²/ là từ nguyên của đổ, nhưng đây chỉ là hiện tượng đồng âm ngẫu nhiên.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.