Nước

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɗaak [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɗaːk [2]/ [cg2] [a] chất lỏng không màu, không mùi, không vị; (nghĩa chuyển) chất lỏng nói chung
    còn nước, còn tát
    nước nôi
    miền sông nước
    nước mắt sấu
    nước rửa kính
    nước cường toan
    nước rửa chén
  • Vòi phun nước
  • Nước hoa quả

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của nước bằng chữ Hán nước.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.