Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*ruŋ [1] ~ *ruuŋ [1] ~ *ruəŋ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) *k-roːŋ [2]/ [cg2] dòng nước tự nhiên lớn, chảy thường xuyên trên mặt đất
- sông Hồng
- sông có khúc, người có lúc
- sông cạn đá mòn
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-