Cạn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (hạn) /*ɡaːnʔ/(Proto-Vietic) /*gaːnʔ [1]/ [cg1] khô, hết nước; nơi không có nước; không sâu; hết hoặc còn lại ít
    khô cạn
    sống trên cạn
    ruộng cạn
    cạn kiệt
    cạn lực
Đất đai khô cạn

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.