Sống
- (Proto-Mon-Khmer) /*ruŋʔ [1] ~ *ruuŋ[ ] [1] ~ *ruəŋ[ ] [1]/ ("xương sống, lưng") [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-roːŋʔ [2]/ [cg2] phần nổi dọc theo mặt lưng của vật
- (Proto-Vietic) /*k-roːŋʔ [2]/ [cg3] [a] tồn tại ở hình thái có trao đổi chất với môi trường, có sự sinh trưởng, trái nghĩa với chết; (nghĩa chuyển) thường xuyên ở tại nơi nào đó; (nghĩa chuyển) chưa được nấu hoặc chế biến qua nhiệt
- xem trống
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sống bằng chữ
hoặc 𠸙 [?] (古 +弄 ) hoặc弄 /*[r]ˤoŋ-s/.
Từ cùng gốc
- ^
- (Ba Na) rŏng ("phía sau")
- (Brâu) /krɔŋ/ ("sống rìu")
- (Hà Lăng) rŏng ("lưng")
- (Giẻ) /krɔŋ/ ("sống dao")
- (Giẻ) /roŋ/ ("lưng")
- (Jru') /krɔŋ/ ("sống dao")
- (Nyaheun) /krɔŋ/ ("sống dao")
- (Xơ Đăng) /rɔ̰ŋ/ ("lưng")
- (Triêng) /krɔŋ/ ("sống dao")
- (Bru) /krɔŋ/ ("lưng")
- (Katang) /krɔŋ/ ("lưng; mái nhà") (Raviang)
- (Pa Kô) cróng ("lưng")
- (Souei) /krɔŋ/ ("lưng")
- (Khơ Mú) /kndrɔːŋ/ (Cuang)
- (Khơ Mú) /kəntrɔ̀ːŋ/ (Yuan)
- (Palaung) krǫ̆ng ("lưng")
- (Wa) /krawng/ ("lưng")
- (Chong) /koŋ lṳːŋ/ ("lưng") (Chantaburi)
- (Riang) /ˉkhruaŋ ˉpɔ/
- (Car) rung ("dải núi")
- (Alak) /grɔŋ/ ("sống dao")
- (Ba Na) rŏng ("phía sau")
- ^
- ^