Dao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (đao) /*taːw/(Proto-Vietic) /*-taːw [1]/ [cg1](Việt trung đại) dĕao vật dụng sắc nhọn có kích thước nhỏ, dùng để cắt; (cũng) (Bắc Trung Bộ) đao
    lưỡi dao
    dao rựa
    dao bầu
    mài dao
Dao của người Mường

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.