(Hán trung cổ)匏/bˠau/ ↔ (Proto-Mon-Khmer)/*[r]baw[2]/[cg4] → (Proto-Vietic)/*buː[1]/[cg5] loài cây thân leo, lá to hình tim, hoa trắng, quả xanh nhạt, có thể ăn hoặc để khô làm bình chứa nước; (nghĩa chuyển) tình trạng phụ nữ khi mang thai bụng to ra giống quả bầu
^Từ bầu là rút gọn của bầu cử, có gốc tiếng Hán 保舉, một cách tuyển chọn quan lại thời phong kiến. Bảo cử là khi một người đang làm quan được người khác đề xuất nắm giữ một chức vụ nào đó. Cả người bảo cử lẫn người được bảo cử sẽ phải chịu trách nhiệm khi người được bảo cử thực hiện không tốt chức trách của mình. Phương pháp bảo cử được hoàn thiện và trở nên phổ biến nhất vào thời Nguyễn. Từ 保 có cách đọc khác là bầu, đồng âm với từ 裒 mang nghĩa là "tụ tập lại", do đó khi nói về cách lựa chọn dựa trên ý kiến số đông người ta gọi thành bầu cử.
^Từ bầu là rút gọn của bầu chủ, có gốc tiếng Hán 保主, tức người đứng ra dùng danh nghĩa hoặc tài sản để đảm bảo cho người khác.