Ve

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sw[e]r[1]/[cg1]
    (Việt trung đại - 1651) ue các loài côn trùng thuộc họ Cicadidae, ấu trùng sống dưới đất, tới mùa hè lột xác trưởng thành bám trên cành cây và có tiếng kêu "ve ve" đặc trưng
    ve sầu
    tiếng ve kêu báo hiệu về
  2. (Pháp)
    revers revers
    (/ʁə.vɛʁ/)
    phần lật ra ngoài ở cổ áo vest
    ve áo
  3. (Pháp)
    revers revers
    (/ʁə.vɛʁ/)
    đánh bóng trái tay, ve bóng
    ve bóng
  4. (Pháp)
    vert vert
    (/vɛʁ/)
    màu xanh lá
    đậu cô ve, đậu ve: haricot vert
  5. (Pháp)
    verre verre
    (/vɛʁ/)
    thuỷ tinh; chai, lọ; cốc
    bi ve: billes en verre
    ve chai
  • Ve sầu còn được gọi là kim thiền vì màu cánh lấp lánh vàng
  • Ve áo vét
  • Cú ve bóng
  • Bi ve

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khơ Mú) /rwɛː rwɛː/ (Cuang)
      • (Riang) /ˉwɛr, ˉvɛr/
      • (Chong) /sâːj wɛː/ (Samre)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF