Bóng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*pɔːŋʔ [1]/ ("bàng quang") [cg1] vật rỗng có thể làm căng lên bằng không khí hoặc chất lỏng
    bóng đái
    trái bóng
    bóng rổ
    (bong) bóng
    bóng đèn
  2. (Proto-Vietic) /*pɔːŋʔ [1]/ [cg2] vùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất; hình ảnh phản chiếu; (nghĩa chuyển) trơn nhẵn đến mức có thể phản chiếu ánh sáng
    như hình với bóng
    bóng dáng
    núp bóng
    bóng cây trên mặt nước
    sáng bóng
    bóng loáng
  • Bóng nhựa
  • Bóng cây

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.