Đèn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (đăng)  [a] dụng cụ phát ra ánh sáng một cách ổn định; (nghĩa chuyển) dụng cụ dùng nhiệt độ cao dẫn đến việc phát sáng
    tắt đèn
    đèn dầu
    đèn điện
    đèn
    đèn hàn
  • Bóng đèn dây tóc
  • Đèn xì

Chú thích

  1. ^ Từ đèn có thể không được mượn trực tiếp từ tiếng Hán cổ, mà được mượn từ một phương ngữ có phụ âm cuối /n/. So sánh với (Tương) /den1/, (Ngô) /ten1/, (Cam) /den1/, (Khách Gia) /dên1/, (Hán) dēn.