(Hán thượng cổ)油/*[l][u]/[a] → (Proto-Vietic)/*-tuː[1]/[cg1] chất lỏng nhờn, không tan trong nước, ép ra từ thực vật hoặc đào lên từ dưới đất; (nghĩa chuyển) các loài cây thân gỗ thuộc họ Dipterocarpaceae, gỗ có chất thơm có thể chiết thành tinh dầu; (cũng)(Bắc Trung Bộ)dù