Bước tới nội dung
- (Hán)
油 油
紙 紙
傘 傘
[a] ("ô giấy tẩm dầu") đồ dùng để che mưa nắng, có tán rộng, cán dài
- ô dù
- dù lụa
Dù làm từ giấy tẩm dầu vẽ tranh sơn thủy (Triết Giang, Trung Quốc)
Chú thích
- ^ Du chỉ tản còn được gọi tắt là du tản, và khi được mượn vào tiếng Việt thì bị biến đổi thành dù (so sánh với dầu).
-