Bước tới nội dung

Gai

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tnkeʔ [1]/ ("sừng") [cg1](Proto-Vietic) /*t-keː [2]/ [cg2] ngạnh nhọn mọc ra từ thân, cành hay lá cây; (nghĩa chuyển) có cảm giác khó chịu
    bị gai đâm
    gai góc
    hoa hồng gai
    ngò gai
    gai gai lạnh
    chướng tai gai mắt
  2. (Proto-Vietic) /*-keː [2]/ [cg3] loài cây có danh pháp Boehmeria nivea, lá có nhiều lông trắng, thân thấp, dùng để lấy sợi dệt vải và lấy lá để làm bánh; các loài cây thuộc chi Cannabis, dùng để lấy hạt ép dầu, hoặc lấy sợi dệt vải
    cây gai
    vải gai
    gai dầu
  • Gai chanh
  • Cây lá gai
  • Gai dầu công nghiệp

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.