Có
- (Proto-Vietic) /*kɔːʔ[1]/[cg1][a] tồn tại ở đâu đó; sở hữu
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của có bằng chữ
hoặc固 固 /kuoH/.故 故
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.