Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*briiʔ[1]/[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*b-ləːj[2]/[cg2][a]
↳ (Việt trung đại) 𡗶 𡗶
[?][?] khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất
- một tay che trời
- trời cao đất dày
Bầu trời hoàng hôn
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trời bằng chữ
𫶸 𫶸
[?][?] (巴 巴
+ 例 例
) hoặc (婆 婆
+ 𡗶 𡗶
[?][?]) (xem phần thảo luận).
Từ cùng gốc
- ^
- (Khơ Mú) /matbriʔ/ ("mặt trời") (Cuang)
- (Khơ Mú) /[màt]-prìʔ/ ("(mặt) trời") (Yuan)
- (Lyngngam) /brɛj/ (Rongrin)
- (Lawa) /phriʔ/ (L'up)
- (Lawa) /priəʔ/ (Bắc)
- (Lawa) /phreʔ/ (Umphai)
- (Samtau) /phrèʔ/
- (Son) /pre/
- (Tai Loi) /pri/
- (Wa) /prai/ (Bible)
- (Wa) /praj/ (Praok)
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-