Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*tət[1]/[cg1][a][b] chất rắn gồm các hạt nhỏ không gắn chặt với nhau, xen lẫn các chất hữu cơ, thường có màu nâu đỏ hoặc vàng
- đất đai màu mỡ
- đầu đội trời, chân đạp đất
Đường đất
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đất bằng chữ
怛 怛
/tat/, hoặc 坦 坦
(thay thế bộ 忄 忄
bằng bộ 土 土
).
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của đất bằng chữ Hán
得 得
/tək̚/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-