Mỡ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*məh [1]/ [cg1] chất béo ở trong cơ thể người và động vật; chất có dạng đặc và nhớt; (nghĩa chuyển) láng bóng
    mỡ lợn
    tóp mỡ
    mỡ bôi trơn
    thuốc mỡ
    bóng mỡ
    mỡ màng
Thịt mỡ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.