(Hán trung cổ)貌/mˠauH/("vẻ ngoài")[cg1][a] vẻ ngoài của vật, tạo ra do các bước sóng khác nhau của ánh sáng được mắt người cảm nhận; (nghĩa chuyển) có nhiều màu sắc hơn ngoài đen và trắng
^Chữ 貌 vốn dĩ để miêu tả vẻ ngoài, cụ thể là gương mặt. Chữ này thường ghép cùng với chữ 色 để tạo thành từ ghép 貌色 với nghĩa tương đương như 容貌. Chữ 色 lại được dùng để miêu tả màu nên có lẽ 貌色 đã được hiểu nhầm, khiến 貌 cũng nhận thêm nghĩa tương tự.