Bước tới nội dung

Mầu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (diệu) /*mews/ [a] &nbsp (cũ) huyền diệu, cao sâu, có phép lạ
    phép mầu
    mầu nhiệm
    mầu
    đạo mầu
    chước mầu
    Cứ trong nghĩa lí luân thường,
    Làm người phải giữ kỉ cương mới mầu,
    Đừng cậy khoẻ, chớ khoe giàu,
    Trời kia còn trên đầu còn kinh

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Quảng Đông) /miu6/, (Khách Gia) /meu/, (Triều Châu) /miou6/.