Đừng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (đình) /*deːŋ/ ("dừng, ngừng") khuyên ngăn, không để việc gì đó xảy ra
    Ở đây tai vách mạch dừng
    mồm thì giữ xin đừng ba hoa

    đừng nghe những gì con gái nói

    Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng