Nghe

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ŋɛː[1]/[cg1] nhận biết âm thanh bằng tai; (nghĩa chuyển) có cảm giác
    nghe nhạc
    lắng nghe
    trăm nghe không bằng một thấy
    không biết thì dựa cột mà nghe
    nghe vẻ không ổn

Từ cùng gốc

  1. ^ (Tày Poọng) /ŋɛː/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.