Trăm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klam[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*k-lam[2]/[cg2][a] số đếm 100.
    biết người biết ta, trăm trận trăm thắng

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trăm bằng chữ
    ()
    ⿰林亇 ⿰林亇
    (/klâm/)
    (
    (lâm)
    +
    ()
    )
    , hoặc
    ()
    𤾓 𤾓
    (lâm)
    [?][?] (
    (bách)
    +
    (lâm)
    )
    , hoặc
    ()
    (lâm)
    .

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.