Thấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (thê) /tʰei/ hoặc (thị) /d͡ʑiɪX/ [a] nhận biết được bằng mắt hoặc giác quan nói chung
    nhìn thấy
    nghe thấy
    thấy bảo
    thấy ốm trong người

Chú thích

  1. ^ Hầu hết các nguồn tham khảo đều cho rằng (thị) là từ gốc của thấy, tuy nhiên so sánh cả về ngữ nghĩa lẫn ngữ âm đều chỉ ra rằng (thê) có nhiều điểm tương đồng hơn. Trong tiếng Hán 視 mang nghĩa là "nhìn kĩ, xem kĩ", còn 睇 mang nghĩa là "nhìn trộm, liếc", trong khi thấy mang nét nghĩa "nhìn thoáng qua" hoặc "không có chủ đích".