Muốn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɓəːlʔ [1] ~ *ɓoːnʔ[?][?]/ [cg1](Việt trung đại - 1651) muốn, muấn ao ước, mong mỏi, đòi hỏi được đáp ứng; (nghĩa chuyển) có chiều hướng, có dấu hiệu sắp xảy ra
    mong muốn
    muốnđược nấy
    muốn ăn thì lăn vào bếp
    trời muốn mưa
    mệt mỏi muốn ốm

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.