Được

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (đắc)
    /*tˤək/
    nhận lấy, nhận về; nhận lấy điều gì đó thuận lợi; có quyền lợi; đạt kết quả, yêu cầu, mức độ
    nhặt được tiền
    được tin
    được biết
    thuyền được gió
    được đi học
    không được nghỉ
    làm được bài
    cao được mét rưỡi