Làm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*laː [1]/  [cg1](Việt trung đại) (làm) [a] dùng công sức tạo ra cái gì đó; dùng công sức vào một công việc gì đó; tổ chức, tiến hành một sự việc, sự kiện; đảm nhiệm một vai trò, chức vụ; gây ra, tạo ra; thể hiện ra bề ngoài; giết để nấu thức ăn
    làm nhà
    làm tổ
    làm giáo viên
    làm thợ
    làm đám cưới
    làm lễ
    làm cha mẹ
    làm chủ tọa
    làm hỏng
    làm vui lòng
    làm biếng
    làm ra vẻ
    làm
    làm

Chú thích

  1. ^ Chữ Nôm (làm) có thể là phần nửa trên của chữ (Hán) (vi) ("làm").

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.