Mẹ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*meeʔ [1] ~ *ʔmeeʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*meːʔ [2] ~ *mɛːʔ [2]/ [cg2] [a] người phụ nữ sinh ra con; động vật cái đẻ con; (nghĩa chuyển) vật lớn chứa các vật khác nhỏ hơn; (nghĩa chuyển) tiếng gọi phụ nữ một cách khinh thường
    tình mẹ con
    mẹ đẻ con
    tàu mẹ
    công ty mẹ
    con mẹ hàng nước
    mấy mẹ chợ búa
  • Tượng mẹ cõng con tại Nhật Bản
  • Gà mẹ gà con

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của mẹ bằng chữ Hán (mị) /mijH/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.