Mái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*meeʔ[1] ~ *ʔmeeʔ[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*meːʔ[2] ~ *mɛːʔ[2]/[cg2] động vật thuộc giống cái, thường nói về gia cầm
    hòn Trống Mái
    te tái như mái mắc đẻ
  2. (Proto-Vietic) /*ɓaːlʔ[2]/[cg3] phần che phủ phía trên cùng của tòa nhà; phần tóc trên đầu người hoặc phần tóc phía trên trán
    nhà mái tranh
    tốc mái
    bạc mái đầu
    cắt tóc mái chéo
  • Gà mái
  • Mái ngói âm dương (cố đô Huế)
  • Tóc mái bằng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Bước lên tới: a b c Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.