Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ)
博 博
/*paːɡ/ trò chơi may rủi ăn tiền
- đánh bạc
- cờ bạc rượu chè
- (Hán thượng cổ)
白 白
/*bˤrak/ ("trắng")
↳ (Proto-Vietic) /*baːk[1]/[cg1][a] (cũ) màu trắng; kim loại quý màu trắng (so với vàng); tiền, chuyển nghĩa từ kim loại bạc
- tóc bạc: bạch phát
- rừng vàng biển bạc
- giấy bạc Đông Dương
Trò đánh bạc Bầu Cua Cá
Thỏi bạc 50 lượng tại Ích Châu, Trung Quốc
Giấy bạc Đông Dương 50 cent
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bạc bằng chữ
泊 泊
/bak/.
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-