Đánh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (đả) /tˠæŋX ~ teŋX/[?][?](Proto-Vietic) /*taːɲʔ [1]/ dùng lực tác động mạnh vào người hoặc vật, (cũng) táng; (nghĩa chuyển) chơi nhạc cụ bằng tay; (nghĩa chuyển) nhập văn bản bằng bàn phím; (nghĩa chuyển) bắt thủy sản bằng lưới
    đánh đòn
    đánh bóng
    đánh cầu lông
    đánh kem
    máy đánh trứng
    đánh trống
    đánh đàn
    máy đánh chữ
    đánh văn bản
    đoàn thuyền đánh
    đánh được mẻ tép
Đánh nhau

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.