Đòn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*duən [1]/ ("gậy, giáo") [cg1] cây gậy dài và thẳng, dùng để gánh hàng hoặc làm vũ khí; (nghĩa chuyển) cú đánh
    đòn gánh
    đòn bẩy
    xương đòn
    đánh đòn
    đòn đấm
    ăn đòn
  2. (Hán thượng cổ) (đoàn) /*doːn/ thanh gỗ lớn chạy dọc mái nhà để đỡ các kết cấu lợp mái; thanh gỗ lớn để đặt quan tài người chết khiêng đi; (nghĩa chuyển) từ để gọi một cái bánh tét
    đòn dông
    đòn tay
    đòn nóc
    cỗ đòn tám người khiêng
    đòn bánh tét
  • Đòn gánh
  • Đòn dông

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) tòn
      • (Khmer) ទួន(/tuən/) ("giáo xiên cá")
      • (Môn) /don/ ("giáo, mác")

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF