Bước tới nội dung
(Proto-Mon-Khmer ) /*duən[1] / ("gậy, giáo") [cg1] cây gậy dài và thẳng, dùng để gánh hàng hoặc làm vũ khí; (nghĩa chuyển) cú đánh
đòn gánh
đòn bẩy
xương đòn
đánh đòn
đòn đấm
ăn đòn
(Hán thượng cổ ) 槫 槫
( đoàn ) /*doːn/ thanh gỗ lớn chạy dọc mái nhà để đỡ các kết cấu lợp mái; thanh gỗ lớn để đặt quan tài người chết khiêng đi; (nghĩa chuyển) từ để gọi một cái bánh tét
đòn dông
đòn tay
đòn nóc
cỗ đòn tám người khiêng
đòn bánh tét
Đòn gánh Đòn dông
Từ cùng gốc
^
(Mường ) tòn
(Khmer ) ទួន ទួន
( /tuən/ ) ("giáo xiên cá")
(Môn ) /don/ ("giáo, mác")
Nguồn tham khảo
^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn