Gánh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mân Nam)
    (kiên)
    /gain1/
    dùng vai nâng một thanh đòn để di chuyển vật nặng; vật dùng để chứa hàng được buộc hoặc treo vào thanh đòn trên vai; (nghĩa chuyển) chịu trách nhiệm, công việc nặng nề
    đòn gánh
    gánh vác
    gồng gánh
Gánh hàng rong

Xem thêm