Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*ʔan[1]/[cg1][a] hấp thụ thực phẩm qua đường miệng; (nghĩa chuyển) nhận lấy; (nghĩa chuyển) làm mòn; (nghĩa chuyển) phù hợp
- ăn như tằm ăn rỗi
- ăn tiền
- xút ăn tay
- ăn ảnh
Sóc ăn hạt
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của ăn bằng chữ
安 安
/ʔɑn/ hoặc 咹 咹
(thêm bộ 口 口
để chỉ miệng).
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-