Tằm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (tàm) /*C.[dz]ˤ[ə]m/ ấu trùng của một loài bướm được nuôi để lấy tơ
    tằm
    tằm ăn rỗi
Kén tằm Nhật Bản