Xương

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cʔaaŋ[1] ~ *cʔaiŋ[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*tʃ-ʔaːŋ[2] > *ɟaːŋ[2] ~ *tʃɨəŋ[2]/[cg2] bộ phận cứng chắc, làm khung nâng đỡ cơ thể động vật
    da bọc xương
    thêu xương
Xương khủng long

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ឆ្អឹង ឆ្អឹង
        (/chʼəng/)

      • (Mảng) /caːŋ⁴/
      • (Khasi) /sh'ing/
      • (Santali)
        ᱡᱟᱝ ᱡᱟᱝ
        (/jaṅ/)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Bước lên tới: a b c Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.