Cầu
- (Hán thượng cổ)
橋 /*[ɡ](r)aw/ công trình bắc qua mặt nước hoặc đường lớn để tiện đi lại; (nghĩa chuyển) công trình có kết cấu vòng lên trên; (nghĩa chuyển) chỗ quây kín lại để đi vệ sinh [a]
Chú thích
- ^ Chỗ để đi vệ sinh được gọi là cầu vì thường được xây chìa ra mặt nước.