Cầu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (kiều) /*[ɡ](r)aw/ công trình bắc qua mặt nước hoặc đường lớn để tiện đi lại; (nghĩa chuyển) công trình có kết cấu vòng lên trên; (nghĩa chuyển) chỗ quây kín lại để đi vệ sinh [a]
    qua cầu rút ván
    cầu kiều
    cầu vượt
    cầu phao
    cầu vồng
    cầu thang
    cầu trượt
    cầu tuột
    nhà cầu
    bồn cầu
    cầu tiêu
    đi cầu
  • Cầu kiều (cầu có hình dáng cong và cao)
  • Cầu tụt
  • Cầu tõm

Chú thích

  1. ^ Chỗ để đi vệ sinh được gọi là cầu vì thường được xây chìa ra mặt nước.