Rút

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruc [1] ~ *ruuc [1] ~ *ruəc [1]/ [cg1] kéo ra, tuốt ra, hút ra, thu về, co lại, giảm bớt
    rút tay khỏi túi
    dải rút quần
    rút gươm
    rau rút
    rút xăng khỏi bình
    rút chân không
    rút quân
    rút chạy
    rút lui
    rút tiền
    co rút
    rút ngắn
    gấp rút
    chạy nước rút

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF