Khỏi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (quá)
    /*kloːl/
    thoát qua được, vượt qua được; (nghĩa chuyển) được miễn, không phải làm
    bệnh đã khỏi
    khỏi ốm
    tai qua nạn khỏi
    ra khỏi khúc sông
    khỏi tháng này
    lên khỏi dốc
    khỏi cần
    khỏi phải lo